Σταθμοί: 35 | Τάση πίεσης |
Bạch Long Vĩ (56 m) | - 1.7 |
Bắc Kạn (176 m) | - 1.9 |
Buôn Ma Thuột (537 m) | - 2.0 |
Cà Mau (2 m) | - 1.5 |
Côn Đảo (9 m) | - 1.4 |
Cao Bằng (243 m) | - 2.6 |
Hà Đông district (8 m) | - 2.8 |
Hà Tĩnh (3 m) | - 2.0 |
Huyen Tran (19 m) | - 1.3 |
Lạng SƠn (263 m) | - 2.7 |
Lào Cai (97 m) | - 3.5 |
Móng Cái (7 m) | - 2.0 |
Nam Định (3 m) | - 2.4 |
Nhà Bè (4 m) | - 2.1 |
Phú Quốc (4 m) | - 0.8 |
Phan Thiết (5 m) | - 2.1 |
Phu Lien (116 m) | - 2.1 |
Pleiku (801 m) | - 2.4 |
Quảng Ngãi (9 m) | - 2.3 |
Quy Nhon (6 m) | - 2.5 |
Rạch Giá (3 m) | - 1.1 |
SƠn La (676 m) | - 2.5 |
Sa Pa (1581 m) | - 1.6 |
Song Tu Tay (S. W. Cay) (5 m) | - 1.3 |
Thổ Chu (24 m) | - 0.8 |
Thái Nguyên (32 m) | - 1.9 |
Thanh Hóa (5 m) | - 1.5 |
Truong Sa (3 m) | - 1.5 |
Vinh Airport (6 m) | - 2.3 |
Αεροδρόμιο Ντα Νανγκ (7 m) | - 2.0 |
Να Τρανγκ (4 m) | - 1.6 |
Ντονγκ Χόι (8 m) | - 2.2 |
Χουέ (9 m) | - 2.4 |